TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỂ " GIÀY "
Lại là chuyên mục mỗi ngày một chủ đề tiếng Anh đây cả nhà ơi !
Hôm qua Pikachu đã giới thiệu với các em chủ đề về các loại rau củ thông dụng, các em đã nhớ hết chưa ? Để tiếp tục, hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một đề tài khác cũng thú vị không kém – GIÀY DÉP. Bắt đầu nào !
1. sandals / ˈsændl/: dép săn-đan
2. sneaker/ ˈsniːkə(r)/: giày thể thao
3. boots / buːts/: giày bốt, giày cổ cao
4. stilettos / stɪˈletoʊ/: giày gót nhọn
5. knee high boot /ni: hai bu:t/: giày bốt cao gót
6. flip-flops /ˈflɪp flɒps/: dép quai kẹp, dép xỏ ngón
7. Oxford shoes / ˈɒksfəd ʃuː /: giày da (nam, nữ)
8. Wellingtons / ˈwelɪŋtən /: ủng cao su
9. Athletic shoes / æθˈletɪk ʃuː /: Giày thể thao (dành cho vận động viên)
10. platform shoes / ˈplætfɔːm ʃuː /: giày bánh mì (đế bằng, cao)
11. Ballerina flat /ˈ bælə’ri:nə flæt /: giày mũi cứng (giày múa ba-lê)
12. slip-ons / 'slip - ɔn /: giày lười
Cùng Pikachu học từ vựng tiếng Anh theo các chủ đề quen thuộc. Hẹn gặp các em vào chủ đề sau nhé !
Liên hệ tư vấn miễn phí qua Hotline/Zalo: 0982 954 854
Đăng ký tư vấn miễn phí: https://giasupikachu.edu.vn/dang-ky-tim-gia-su